TRUNG TÂM HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN THANH NIÊN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
1. Thông tin tuyển chọn
TT | Ngành nghề cần tuyển | Giới tính | Tuổi | Thời hạn HĐ | Yêu cầu |
Thu Nhập (Đài tệ) |
Chi phí xuất cảnh |
1 |
Công nhân nhà máy (sản xuất pittông), hàn |
Nam | 23-30 | 3 năm | Biết sử dụng máy tính, tiếng tốt, biết đọc thước kỹ thuật, biết lái trục cẩu |
20.008, tổng thu trên 25.000 |
Khoảng 60 triệu |
2 | Nấu ăn, rửa rau, rửa bá trong các công xưởng | Nữ | 30-35 | 3 năm | Chịu khó tăng ca 3-4 h/ngày |
20.008, tổng thu trên 25.000 |
60-62 triệu |
3 | Công nhân chuyên làm sơn xe, xưởng đèn pha ô tô | Nam | 18-44 | 3 năm | Có kinh nghiệm phun sơn, hàn xì, sấy khô, tăng ca 2-3 h/ ngày |
20.008, tổng thu trên 25.000 |
Theo quy định của nhà nước và công ty |
4 | Công nhân và phụ giúp việc gia đình | Nữ | 18-35 | 2 năm 11 tháng | Ngày thường làm 8 h sau đó về phụ việc gia đình, thời gian này được tính tiền tăng ca để bù tiền ăn, ở |
20.008, tổng thu trên 25.000 |
Theo quy định của nhà nước và công ty |
5 | Hộ lý | Nữ | 22-34 | 3 năm | Chịu khó, có kinh nghiệm, biết tiếng |
20.008 tổng thu trên 25.000 |
Khoảng 40 triệu |
6 | Công nhân cơ khí | Nam | 25-30 | 3 năm | Có kinh nghiệm cơ khí, thông minh nhanh nhẹn, biết thao tác cắt máy |
20.008 tổng thu trên 25.000 |
Theo quy định của nhà nước và công ty |
7 | Công nhân xưởng mộc | Nam | 23-28 | 1 năm 6 tháng | 2 năm kinh nghiệm làm mộc, không lấy lao động bệnh đường hô hấp, chịu khó tăng ca 40 h/ tháng |
20.008 tổng thu trên 25.000 |
3.400 USD |
8 | Công nhân dọn vệ sinh và nấu ăn | Nữ | 25-30 | 3 năm | Ngoan ngoãn, nhanh nhẹn, chịu khó tăng ca |
20.008 tổng thu trên 25.000 |
58-60 triệu |
1000 TW ( đài tệ) = 700.000 đồng( tỷ giá tháng 12/2015) |
Ghi chú: Tiền làm thêm giờ được trả trung bình như sau: – Giờ thứ 1, 2 : 120 đài tệ
– Giờ thứ 3: 155 đài tệ
– Giờ thứ 4: 160 đài tệ
2. Chi phí trước khi xuất cảnh
Học sinh học tiếng và định hướng trong khoảng 2-3 tháng. Các chi phí cần chuẩn bị trong thời gian này gồm:
– Tiền học phí : 2.500.000 đ/khóa;
– Tiền nhà ở, điện nước : 700.000- 1.200.000 đ/khóa;
– Chi phí hồ sơ, khám sức khỏe : 1.150.000 đ/ khóa;
– Tự túc các chi phí cá nhân khác (ăn, đi lại).
3. Hồ sơ đăng ký ban đầu
– Sơ yếu lí lịch có xác nhận của địa phương ( ảnh có dấu giáp lai)(02 bản);
– Giấy khai sinh bản sao (03 bản);
– Chứng minh thư nhân dân photo công chứng (02 bản);
– Sổ hộ khẩu photo (02 bản);
– Bằng cấp 2 hoặc cấp 3 photo công chứng (02 bản);
– Ảnh thẻ 4×6 (nền trắng) chụp mặt to rõ ràng 30 cái;
– Bằng nghề photo công chứng (nếu có); 4. Thời gian xuất cảnh
Sau 1 đến 2 tháng, kể từ ngày chính thức được lựa chọn hồ sơ.
Chi tiết liên hệ: Trung tâm Hỗ trợ phát triển thanh niên nông thôn- Trung ương Đoàn
Địa chỉ: 64 Bà Triệu, Hà Nội. Điện thoại: 043.8229318
Website: hotrothanhnien.com
Email: hotrothanhnien@gmail.com